QCVN 20:2009/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ
National Technical Regulation on Industrial Emission of Organic Substances
QCVN 20:2009/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1. QCVN 20:2009/BTNMT áp dụng cho những đối tượng nào?
- Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động phát thải khí thải công nghiệp có chứa các chất hữu cơ vào môi trường không khí.
- Khí thải của một số ngành công nghiệp và lĩnh vực hoạt động đặc thù được quy định riêng.

QCVN-20:2009-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ
2, Một số quy định kỹ thuật về nồng độ chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp khi phát thải trong QCVN 20:2009/BTNMT
Bảng quy định nồng độ tối đa cho phép của một số chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp phát thải vào môi trường không khí
STT | Tên |
Số CAS |
Công thức hóa học |
Nồng độ tối đa (mg/Nm3) |
1 | Axetylen tetrabromua | 79-27-6 | CHBr2CHBr2 | 14 |
2 | Axetaldehyt | 75-07-0 | CH3CHO | 270 |
3 | Acrolein | 107-02-8 | CH2=CHCHO | 2,5 |
4 | Amylaxetat | 628-63-7 | CH3COOC5H11 | 525 |
5 | Anilin | 62-53-3 | C6H5NH2 | 19 |
6 | Benzidin | 92-87-5 | NH2C6H4C6H4NH2 | KPHĐ |
7 | Benzen | 71-43-2 | C6H6 | 5 |
8 | Benzyl clorua | 100-44-7 | C6H5CH2CI | 5 |
9 | 1,3-Butadien | 106-99-0 | C4H6 | 2200 |
10 | n-Butyl axetat | 123-86-4 | CH3COOC4H9 | 950 |
11 |
Butylamin | 109-73-9 | CH3(CH2)2CH2NH2 |
15 |
12 |
Creson | 1319-77-3 | CH3C6H4OH |
22 |
13 |
Clorbenzen | 108-90-7 | C6H5CI |
350 |
14 |
Clorofom | 67-66-3 | CHCI3 |
240 |
15 |
ß-clopren | 126-99-8 | CH2=CCICH=CH2 |
90 |
16 |
Clopicrin | 76-06-2 | CCI3NO2 |
0,7 |
17 |
Cyclohexan | 110-82-7 | C6H12 |
1300 |
18 |
Cyclohexanol | 108-93-0 | C6H11OH |
410 |
19 |
Cyclohexanon | 108-94-1 | C6H10O |
400 |
20 |
Cyclohexen | 110-83-8 | C6H10 |
1350 |
21 |
Dietylamin | 109-89-7 | (C2H5)2NH |
75 |
22 |
Diflodibrommetan | 75-61-6 | CF2Br2 |
860 |
23 |
o-diclobenzen | 95-50-1 | C6H4CI2 |
300 |
24 |
1,1-Dicloetan | 75-34-3 | CHCI2CH3 |
400 |
25 |
1,2-Dicloetylen | 540-59-0 | CICH=CHCI |
790 |
26 |
1,4-Dioxan | 123-91-1 | C4H8O2 |
360 |
27 |
Dimetylanilin | 121-69-7 | C6H5N(CH3)2 |
25 |
28 |
Dicloetyl ete | 111-44-4 | (CICH2CH2)2O |
90 |
29 |
Dimetylfomamit | 68-12-2 | (CH3)2NOCH |
60 |
30 |
Dimetylsunfat | 77-78-1 | (CH3)2SO4 |
0,5 |
31 |
Dimetylhydrazin | 57-14-7 | (CH3)2NNH2 |
1 |
32 |
Dinitrobenzen | 25154-54-5 | C6H4(NO2)2 |
1 |
33 |
Etylaxetat | 141-78-6 | CH3COOC2H5 |
1400 |
34 |
Etylamin | 75-04-7 | CH3CH2NH2 |
45 |
35 |
Etylbenzen | 100-41-4 | CH3CH2C6H5 |
870 |
36 |
Etylbromua | 74-96-4 | C2H5Br |
890 |
37 |
Etylendiamin | 107-15-3 | NH2CH2CH2NH2 |
30 |
38 |
Etylendibromua | 106-93-4 | CHBr=CHBr |
190 |
39 |
Etylacrilat | 140-88-5 | CH2=CHCOOC2H5 |
100 |
40 |
Etylen clohydrin | 107-07-3 | CH2CICH2OH |
16 |
41 |
Etylen oxyt | 75-21-8 | CH2OCH2 |
20 |
42 |
Etyl ete | 60-29-7 | C2H5OC2H5 |
1200 |
43 |
Etyl clorua | 75-00-3 | CH3CH2CI |
2600 |
44 |
Etylsilicat | 78-10-4 | (C2H5)4SiO4 |
850 |
45 |
Etanolamin | 141-43-5 | NH2CH2CH2OH |
45 |
46 |
Fufural | 98-01-1 | C4H3OCHO |
20 |
47 |
Fomaldehyt | 50-00-0 | HCHO |
20 |
48 |
Fufuryl (2-Furylmethanol) | 98-00-0 | C4H3OCH2OH |
120 |
49 |
Flotriclometan | 75-69-4 | CCI3F |
5600 |
50 |
n-Heptan | 142-82-5 | C7H16 |
2000 |
51 |
n-Hexan | 110-54-3 | C6H14 |
450 |
52 |
Isopropylamin | 75-31-0 | (CH3)2CHNH2 |
12 |
53 |
n-butanol | 71-36-3 | CH3(CH2)3OH |
360 |
54 |
Metyl mercaptan | 74-93-1 | CH3SH |
15 |
55 |
Metylaxetat | 79-20-9 | CH3COOCH3 |
610 |
56 |
Metylacrylat | 96-33-3 | CH2=CHCOOCH3 |
35 |
57 |
Metanol | 67-56-1 | CH3OH |
260 |
58 |
Metylaxetylen | 74-99-7 | CH3C=CH |
1650 |
59 |
Metylbromua | 74-83-9 | CH3Br |
80 |
60 |
Metylcyclohecxan | 108-87-2 | CH3C6H11 |
2000 |
61 |
Metylcyclohecxanol | 25639-42-3 | CH3C6H10OH |
470 |
62 |
Metylcyclohecxanon | 1331-22-2 | CH3C6H9O |
460 |
63 |
Metylclorua | 74-87-3 | CH3CI |
210 |
64 |
Metylen clorua | 75-09-2 | CH2CI2 |
1750 |
65 |
Metyl clorofom | 71-55-6 | CH3CCI3 |
2700 |
66 |
Monometylanilin | 100-61-8 | C6H5NHCH3 |
9 |
67 |
Metanolamin | 3088-27-5 | HOCH2NH2 |
31 |
68 |
Naphtalen | 91-20-3 | C10H8 |
150 |
69 |
Nitrobenzen | 98-95-3 | C6H5NO2 |
5 |
70 |
Nitroetan | 79-24-3 | CH3CH2NO2 |
310 |
71 |
Nitroglycerin | 55-63-0 | C3H5(ONO2)3 |
5 |
72 |
Nitrometan | 75-52-5 | CH3NO2 |
250 |
73 |
2-Nitropropan | 79-46-9 | CH3CH(NO2)CH3 |
1800 |
74 |
Nitrotoluen | 1321-12-6 | NO2C6H4CH3 |
30 |
75 |
2-Pentanon | 107-87-9 | CH3CO(CH2)2CH3 |
700 |
76 |
Phenol | 108-95-2 | C6H5OH |
19 |
77 |
Phenylhydrazin | 100-63-0 | C6H5NHNH2 |
22 |
78 |
n-Propanol | 71-23-8 | CH3CH2CH2OH |
980 |
79 |
n-Propylaxetat | 109-60-4 | CH3-COO-C3H7 |
840 |
80 |
Propylendiclorua | 78-87-5 | CH3-CHCI-CH2CI |
350 |
81 |
Propylenoxyt | 75-56-9 | C3H6O |
240 |
82 |
Pyridin | 110-86-1 | C5H5N |
30 |
83 |
Pyren | 129-00-o | C16H10 |
15 |
84 |
p-Quinon | 106-51-4 | C6H4O2 |
0,4 |
85 |
Styren | 100-42-5 | C6H5CH=CH2 |
100 |
86 |
Tetrahydrofural | 109-99-9 | C4H8O |
590 |
87 |
1,1,2,2-Tetracloetan | 79-34-5 | CI2HCCHCI2 |
35 |
88 |
Tetracloetylen | 127-18-4 | CCI2=CCI2 |
670 |
89 |
Tetraclometan | 56-23-5 | CCI4 |
65 |
90 |
Tetranitrometan | 509-14-8 | C(NO2)4 |
8 |
91 |
Toluen | 108-88-3 | C6H5CH3 |
750 |
92 |
0-Toluidin | 95-53-4 | CH3C6H4NH2 |
22 |
93 |
Toluen-2,4-diisocyanat | 584-84-9 | CH3C6H3(NCO)2 |
0,7 |
94 |
Trietylamin | 121-44-8 | (C2H5)3N |
100 |
95 |
1,1,2-Tricloetan | 79-00-5 | CHCI2CH2CI |
1080 |
96 |
Tricloetylen | 79-01-6 | CICH=CCI2 |
110 |
97 |
Xylen | 1330-20-7 | C6H4(CH3)2 |
870 |
98 |
Xylidin | 1300-73-8 | (CH3)2C6H3NH2 |
50 |
99 |
Vinylclorua | 75-01-4 | CH2=CHCI |
20 |
100 |
Vinyltoluen | 25013-15-4 | CH2=CHC6H4CH3 |
480 |
Chú thích:
– Số CAS: Số đăng ký hóa chất quốc tế (Chemical Abstracts Service Registry Number);
– KPHĐ là không phát hiện được.
3. Phương pháp xác định nồng độ của các chất hữu cơ có trong khí thải theo QCVN 20:2009/BTNMT
Phương pháp xác định nồng độ các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia hiện hành.
Khi chưa có các tiêu chuẩn quốc gia để xác định nồng độ của các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp quy định trong quy chuẩn này thì áp dụng tiêu chuẩn quốc tế có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn.
Các quy chuẩn, tiêu chuẩn để xác định nồng độ ô nhiễm:
– TCVN 5977:2009 – Phát thải nguồn tĩnh – Xác định nồng độ khối lượng bụi bằng phương pháp thủ công;
– TCVN 6750:2000 – Sự phát thải của nguồn tĩnh – Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh điôxit – Phương pháp sắc ký khí ion;
– TCVN 7172:2002 – Sự phát thải của nguồn tĩnh – Xác định nồng độ khối lượng nitơ oxit – Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin;
– TCVN 7242:2003 – Lò đốt chất thải rắn y tế – Phương pháp xác định nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí thải;
– TCVN 7244:2003 – Lò đốt chất thải rắn y tế – Phương pháp xác định nồng độ axit clohydric (HCI) trong khí thải;
– TCVN 7557-1:2005 – Lò đốt chất thải rắn y tế – Xác định kim loại nặng trong khí thải – Phần 1: Quy định chung;
– TCVN 7557-2:2005 – Lò đốt chất thải rắn y tế – Xác định kim loại nặng trong khí thải – Phần 2: Phương pháp xác định nồng độ thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hóa hơi lạnh;
– TCVN 7557-3:2005 – Lò đốt chất thải rắn y tế – Xác định kim loại nặng trong khí thải – Phần 3: Phương pháp xác định nồng độ cadmi và chì bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và không ngọn lửa;
– TCVN 7556-3:2005 – Lò đốt chất thải rắn y tế – Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF – Phần 3: Định tính và định lượng.
Download “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ” tại đây: QCVN 20:2009/BTNMT
4. Dịch vụ môi trường tại – Công ty TNHH Công nghệ môi trường Hòa Bình Xanh
Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Hòa Bình Xanh chuyên tư vấn, thiết kế, thi công hệ thống xử lý khí thải cho Doanh nghiệp, Cơ sở sản xuất và các đơn vị sản xuất, kinh doanh. Với đội ngũ kỹ sư, thạc sĩ quản lý môi trường, kỹ thuật môi trường, cử nhân luật,… chúng tôi có đầy đủ năng lực và kinh nghiệm lập các hồ sơ môi trường cho các dự án lớn nhỏ, các doanh nghiệp trên cả nước.
Các dịch vụ xử lý khí thải của công ty chúng tôi:
- Xử lý khí lò hơi đốt dầu DO & FO, lò hơi đốt củi, lò hơi đốt than đá, lò nung, lò đúc …
- Xử lý bụi công nghiệp: bụi gỗ, bụi sơn, bụi thuốc lá, bụi xi măng …
- Xử lý mùi hôi nhà máy chế biến mủ cao su, mùi hôi trang trại chăn nuôi heo gà, mùi hôi lò giết mổ gia xúc gia cầm, mùi hôi bãi chôn lấp rác …
- Thông gió nhà xưởng, thông gió phòng máy, thông gió cầu thang …
- Cải tạo và nâng cấp hệ thống xử lý khí thải, hệ thống lọc bụi …
Hòa Bình Xanh chúng tôi luôn tự hào vì có đội ngũ chuyên gia, kỹ sư giàu kinh nghiệm đã góp phần tạo sự tin tưởng và an tâm cho khách hàng. Mục tiêu của chúng tôi là mang đến cho khách hàng một trải nghiệm dịch vụ xuất sắc với mức đầu tư phù hợp nhất.
Qúy doanh nghiệp có nhu cầu hợp tác công ty để lập hồ sơ môi trường hoặc quan tâm đến các hạng mục khác, hãy liên hệ với chúng tôi qua HOTLINE: 0943.466.579

Liên hệ công ty Hòa Bình Xanh